Giao dịch ngoại hối
Ký hiệu | Spread | Giá bán | Giá mua | Phí qua đêm Mua | Phí qua đên Bán |
EURUSD | 0.2 | 1.07358 | 1.0736 | -5.49 | 2.28 |
AUDUSD | 0.3 | 0.6578 | 0.65783 | -2.53 | 0.73 |
GBPUSD | 0.3 | 1.25546 | 1.25549 | -1.99 | -0.76 |
NZDUSD | 0.7 | 0.59716 | 0.59723 | -0.26 | -1.34 |
USDCAD | 0.7 | 1.36628 | 1.36635 | -0.59 | -2.81 |
USDCHF | 0.8 | 0.90914 | 0.90922 | 5.57 | -7.04 |
USDJPY | 0.4 | 152.903 | 152.907 | 10.4 | -16.6 |
AUDCAD | 0.9 | 0.89872 | 0.89881 | -2.76 | -0.04 |
AUDCHF | 0.8 | 0.59803 | 0.59811 | 2.07 | -3.42 |
AUDJPY | 0.7 | 100.583 | 100.59 | 7.59 | -9 |
AUDNZD | 1.4 | 1.10144 | 1.10158 | -5.72 | 1.86 |
AUDSGD | 2.1 | 0.89218 | 0.89239 | -3.93 | -2.72 |
CADJPY | 1.3 | 111.908 | 111.921 | 10.2 | -11.87 |
CADCHF | 1.1 | 0.66538 | 0.66549 | 3.32 | -4.9 |
CHFJPY | 2.1 | 168.188 | 168.209 | 4.54 | -8.16 |
EURAUD | 0.6 | 1.63203 | 1.63209 | -4.39 | -0.46 |
CHFSGD | 3.1 | 1.49367 | 1.49398 | -10.24 | 1.48 |
EURCAD | 1 | 1.46678 | 1.46688 | -6.3 | 1.37 |
EURCHF | 0.7 | 0.97605 | 0.97612 | 2.21 | -4.64 |
EURGBP | 0.4 | 0.85514 | 0.85518 | -3.98 | 1.46 |
EURHKD | 14.7 | 8.48865 | 8.49012 | -10.82 | -51.72 |
EURJPY | 0.9 | 164.159 | 164.168 | 10.56 | -13.21 |
EURMXN | 41.7 | 20.391 | 20.3952 | -444.152 | 233.027 |
EURNOK | 28 | 9.8218 | 9.8246 | -41.6367 | -7.35832 |
EURNZD | 3.1 | 1.79757 | 1.79788 | -11.57 | 4.82 |
EURPLN | 12 | 4.6652 | 4.6664 | -24.1185 | -3.09824 |
EURSEK | 16.6 | 10.4633 | 10.465 | -30.5951 | -12.2941 |
EURSGD | 2.1 | 1.45507 | 1.45528 | -8.03 | -1.01 |
GBPAUD | 3.5 | 1.90834 | 1.90869 | 1.51 | -5.67 |
EURTRY | 181.8 | 18.4072 | 18.4254 | -515.659 | 262.749 |
GBPCAD | 3.2 | 1.71516 | 1.71548 | -1.5 | -2.91 |
GBPJPY | 1.4 | 191.962 | 191.976 | 12.59 | -20.24 |
GBPNOK | 71 | 11.6113 | 11.6184 | -33.2649 | -24.2009 |
GBPPLN | 14 | 5.5158 | 5.5172 | -21.0285 | -10.9015 |
GBPNZD | 5 | 2.10204 | 2.10254 | -6.22 | 0.01 |
GBPSEK | 42.4 | 12.3701 | 12.3743 | -20.1962 | -30.0842 |
GBPSGD | 3.8 | 1.67526 | 1.67564 | -4.5 | -7.33 |
NOKJPY | 0.9 | 13.944 | 13.953 | -2.3999 | -2.0394 |
NOKSEK | 8.6 | 1.06469 | 1.06555 | -2.44728 | -4.08704 |
NZDCAD | 3.8 | 0.81575 | 0.81613 | 0.2 | -2.7 |
NZDCHF | 3.5 | 0.54279 | 0.54314 | 3.76 | -4.94 |
NZDJPY | 1.5 | 91.307 | 91.322 | 5.96 | -11.17 |
NZDSGD | 2.2 | 0.83968 | 0.8399 | -2.38 | -4.82 |
SEKJPY | 0.7 | 13.092 | 13.099 | -2.8119 | -1.9364 |
SGDJPY | 1.7 | 102.455 | 102.472 | 2.34 | -12.15 |
HKDJPY | 0.4 | 17.561 | 17.565 | -0.25 | -1.03 |
USDCNH | 8.9 | 7.18995 | 7.19084 | -14.59 | -44.86 |
USDHKD | 14.2 | 7.80957 | 7.81099 | -26.96 | -10.53 |
USDMXN | 50.5 | 17.6 | 17.6051 | -203.36 | 134.64 |
USDNOK | 28.3 | 9.91736 | 9.92019 | -21.9349 | -18.4246 |
USDPLN | 21.9 | 4.16645 | 4.16864 | -18.94 | 8.36 |
USDRUB | 0 | 83.1983 | 83.1983 | -1395.02 | 535.543 |
USDSEK | 42.2 | 10.4438 | 10.4481 | 21.23 | -67.87 |
USDSGD | 3.5 | 1.3524 | 1.35275 | 1.14 | -6.57 |
USDTRY | 102.1 | 18.544 | 18.5542 | -429.535 | 213.317 |
USDZAR | 83.2 | 19.2622 | 19.2705 | -107.79 | 63.46 |
Thị trường thương mại toàn cầu lớn nhất
Giao dịch 24 giờ trong năm ngày mỗi tuần
Thanh khoản vô song
Chấp nhận sự tham gia của tất cả các Nhà giao dịch
Các cặp tiền tệ đa dạng
Trong InterStellar, khách hàng có thể chọn nhiều cặp tiền tệ khác nhau để giao dịch, bao gồm tiền tệ chính, tiền tệ phụ và các loại tiền tệ hiếm khác.
Hưởng lợi từ spead thấp
InterStellar cung cấp mức spead cạnh tranh, kể cả trong tài khoản ECN, mức spead thấp ở mức 0 đô la và mức spead trung bình của tài khoản Standard là 1 đô la. Tính năng này cho phép bạn tận dụng nhiều cơ hội hơn trên thị trường ngoại hối.
Giao dịch với đòn bẩy
Việc áp dụng đòn bẩy trong giao dịch cho thấy rằng bạn có thể tham gia giao dịch mà không cần đầu tư tất cả số tiền của mình. Do đó, các nhà giao dịch có nhiều cơ hội hơn để tăng quy mô vị thế và mở rộng các khoản lãi và lỗ tiềm năng.
Công cụ giao dịch linh hoạt và tiên tiến
Nhà giao dịch có thể sử dụng các công cụ giao dịch để tham gia giao dịch ngoại hối trên nhiều thiết bị khác nhau vào bất kỳ lúc nào và bất kỳ nơi nào.
Đảm bảo dừng
Với các lệnh cắt lỗ được đảm bảo của chúng tôi, bạn có thể bảo vệ giao dịch ngoại hối của mình khỏi ảnh hưởng của những biến động lớn trên thị trường.
Đơn đặt hàng nâng cao
Với các lệnh nâng cao, bạn có thể đặt nhiều mục tiêu lợi nhuận hoặc điều chỉnh cài đặt dừng lỗ để đạt điểm hòa vốn.
Đóng vị thế một phần
Bạn có thể đóng một số tỷ lệ nhất định các trạng thái ngoại hối của mình để đảm bảo hiệu suất đầu tư, đồng thời giữ lại phần còn lại để chống chọi với những biến động của thị trường.
Không cần nắm giữ ngoại hối
Bạn có thể thiết lập các vị thế trên các cặp tiền tệ đã chọn mà không cần sở hữu bất kỳ tài sản ngoại hối nào.